==HOTLINESHOW==  ==HOTLINESHOWOTHER==

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT

(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye
(33) Dù là Anh yêu em hay Em yêu anh, trong tiếng Hàn đều có thể dùng là "Sa-rang-he" 사랑해  nhé!
(34) 보고싶어/bogoshipeo – “Em nhớ anh”

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT tourdulichhanquoc.info

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT

(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye
(33) Dù là Anh yêu em hay Em yêu anh, trong tiếng Hàn đều có thể dùng là "Sa-rang-he" 사랑해  nhé!
(34) 보고싶어/bogoshipeo – “Em nhớ anh”

Khám Phá Trải Nghiệm Trượt Tuyết Vui Không Tưởng Ở Xứ Hàn Khám Phá Trải Nghiệm Trượt Tuyết Vui Không Tưởng Ở Xứ Hàn

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT - Ảnh 1

(1) 안녕? An-nyong? Chào!
(2) 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
(3) 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
(4) 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
(5) 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
(6) 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
(7) 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
(8) 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
(9) 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
(10) 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
(11) 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
(12) 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
(13) 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi.
(14) 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
(15) 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
(16) 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
(17) 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
(18) 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
(19) 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
(20) 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
(21) 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
(22) 네/예. Nê/Yê. Vâng
(23) 응/어. Eung/ơ. Yeah.
(24) 저기요. Jơ-gi-yo. Này
(25) 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
(26) 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
(27) 아니. A-ni. Không phải.
(28) 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
(29) 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
(30) 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
(31) 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
(32) 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye

(33) Dù là Anh yêu em hay Em yêu anh, trong tiếng Hàn đều có thể dùng là "Sa-rang-he" 사랑해  nhé!

(34) 보고싶어/bogoshipeo – “Em nhớ anh”

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT - Ảnh 2

 

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT,tong hop tieng han quoc thong dung chao hoi cam on tam biet

Tổng hợp tiếng hàn quốc thông dụng CHÀO HỎI, CẢM ƠN, TẠM BIỆT,tong hop tieng han quoc thong dung chao hoi cam on tam biet
13 1 14 27 bài đánh giá
==HOTLINESHOW==